Characters remaining: 500/500
Translation

dân quân

Academic
Friendly

Từ "dân quân" trong tiếng Việt có nghĩalực lượng trang địa phương, thường được tổ chứcnông thôn nhằm mục đích bảo vệ xóm làng, cộng đồng. Dân quân thường không phải quân đội chính quy những người dân trong khu vực, họ tham gia vào lực lượng này để hỗ trợ bảo vệ quê hương, an ninh trật tự.

Giải thích một cách dễ hiểu:
  • Dân quân có thể hiểu đơn giản những người dânmột khu vực nào đó, thường nông thôn, tham gia vào việc bảo vệ an ninh cho khu vực của mình. Họ có thể không phải lính chuyên nghiệp nhưng vẫn được đào tạo để biết cách ứng phó với những tình huống khẩn cấp.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Trong thời kỳ kháng chiến, nhiều thanh niên đã tham gia vào lực lượng dân quân để bảo vệ làng quê."
  2. Câu nâng cao: "Dân quân không chỉ nhiệm vụ bảo vệ an ninh còn tham gia vào các hoạt động phòng chống thiên tai, giúp đỡ cộng đồng trong những lúc khó khăn."
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Dân quân tự vệ: Đây một biến thể của từ "dân quân", thường chỉ lực lượng dân quân được tổ chức đào tạo đặc biệt để tự vệ trong các tình huống khẩn cấp.
  • Dân quân du kích: Có nghĩalực lượng dân quân tham gia vào các hoạt động chiến đấu không chính quy, thường trong bối cảnh kháng chiến.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lực lượng tự vệ: Cũng chỉ đến những người dân tham gia vào việc bảo vệ an ninh tại địa phương.
  • Đội dân quân: Có thể được hiểu một nhóm nhỏ hơn trong lực lượng dân quân, thường hoạt động trong một khu vực cụ thể.
  • Tình nguyện viên: Mặc dù không hoàn toàn tương đồng, tình nguyện viên cũng những người tham gia hoạt động giúp đỡ cộng đồng, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến quân sự.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "dân quân", cần lưu ý rằng thường mang tính chất địa phương không phải lực lượng quân đội chính quy. Cách sử dụng từ này có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh, dụ như trong các bài viết về an ninh quốc gia hay trong các câu chuyện lịch sử.

  1. d. Lực lượng trang địa phương không thoát li sản xuất, được tổ chứcnông thôn để bảo vệ xóm làng.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "dân quân"